Category Archives: Inox 316

Super duplex 2507 là gì ?

Super duplex 2507 là gì ? Giới thiệu Super Duplex 2507 được thiết kế để xử lý các điều kiện ăn mòn cao và các tình huống có cường độ cao là bắt buộc. Hàm lượng molypden, crôm và nitơ cao trong UNS S32750 giúp vật liệu chống rỗ và ăn mòn kẽ hở. Vật […]

Duplex 2304 là gì ? Giá bao nhiêu ? UNS S32304

Thép không gỉ, duplex 2304 là gì ? Giá bao nhiêu ? UNS S32304 Giới thiệu Thép không gỉ duplex 2304 là loại thép không gỉ song công có cấu trúc cân bằng giữa ferritic và austenitic. Nó có độ bền và độ bền cao, khả năng chống ăn mòn do ứng suất, độ dẫn nhiệt […]

Duplex 2205 là gì ?

Thành phần hóa học  Fe, <0,03% C, 21-23% Cr, 4,5-6,5% Ni, 2,5-3,5% Mo, 0,8-2,0% N, <2% Mn, <1% Si, <0,03% P, <0,02% S Inox 904L (UNS N08904) Giới thiệu Thép không gỉ, duplex 2205 (cả ferritic và austenitic) được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng đòi hỏi khả năng chống ăn mòn và […]

Inox 314 ( UNS S31400)

Giới thiệu Thép không gỉ 314 có đặc tính chịu nhiệt độ cao tuyệt vời trong số các loại thép crôm-niken. Hàm lượng silicon trong vật liệu này giúp cải thiện khả năng chống oxy hóa và cacbon hóa; tuy nhiên, nó có thể trở nên rất giòn khi chịu nhiệt độ kéo dài 649-816 […]

Inox 317 ( UNS S31700 )

Giới thiệu Thép không gỉ được gọi là thép hợp kim cao. Chúng bao gồm khoảng 4-30% crôm. Chúng được phân loại thành thép martensitic, austenitic và ferritic dựa trên cấu trúc tinh thể của chúng. Inox 317 là phiên bản sửa đổi của thép không gỉ 316. Nó có độ bền cao và chống ăn mòn. […]

Inox 321 ( UNS S32100)

Công thức hóa học Fe, <0,08% C, 17-19% Cr, 9-12% Ni, <2% Mn, <1% Si, 0,3-0,7% Ti, <0,045% P, <0,03% S Tìm hiểu về Thép không gỉ, Inox 409 là gì? Sự hình thành Inox 321 và Inox 347 là thép 18/8 austenitic cơ bản (Inox 304) được ổn định bằng các bổ sung Titanium […]

Inox 420 (UNS S 42000)

Công thức hóa học Fe, <0,15% C, 12,0-14,0% Cr, <1,0% Mn, <1,0% Si, <0,04% P,> 0,03% Tìm hiểu về Thép không gỉ, Inox SUS630 là gì? Giới thiệu Inox420 là loại thép có hàm lượng carbon cao với hàm lượng crôm tối thiểu là 12%. Giống như bất kỳ loại Inoxnào khác, Inox 420 cũng có […]

Inox 409 là gì?

Công thức hóa học Fe, <0,08% C, 10,5-11,75% Cr, <0,5% Ni, <1,0% Mn, <1,0% Si, <0,045% P, <0,03% S, 6x% C-0,75% Ti Tìm hiểu về Thép không gỉ, Inox SUS630 là gì? Giới thiệu Inox lớp 409 là thép Ferritic có đặc tính cơ học tốt và khả năng chống ăn mòn ở nhiệt độ […]

Inox 431 (UNS S43100)

Công thức hóa học Fe <0,20% C, 15-17% Cr, 1,25-2,50% Ni, <1,00% Mn, <1% Si, <0,040% P, <0,03% S Giới Thiệu Inox 430 là loại martensitic, có thể xử lý nhiệt với khả năng chống ăn mòn tuyệt vời, cường độ mô-men xoắn, độ bền và đặc tính kéo cao. Tất cả các tính chất […]