Inox 316/316L dày 0.01mm

Inox 316 dày 0.03mm
Giá Thép X50CrMnNiNbN219: Báo Giá, So Sánh Giá Các Nhà Cung Cấp Uy Tín

Giá Thép X50CrMnNiNbN219 luôn là mối quan tâm hàng đầu của các nhà thầu, kỹ [...]

Giá Thép X40CrMoV5-1: Bảng Giá Mới Nhất, Ứng Dụng, Thành Phần & Nhà Cung Cấp

Nắm bắt chính xác Giá Thép X40CrMoV5-1 Năm Nay là yếu tố then chốt để [...]

Giá Thép X38CrMoV5-1 Hôm Nay: Báo Giá, Mua Ở Đâu, So Sánh Giá Tốt Nhất

Giá cả luôn là yếu tố then chốt ảnh hưởng đến quyết định của mọi [...]

Giá Thép X37CrMoW5-1: Bảng Giá, Mua Ở Đâu, Ứng Dụng Khuôn Dập Nóng

Giá Thép X37CrMoW5-1 là yếu tố then chốt ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí [...]

Giá Thép X32CrMoV3-3: Báo Giá Mới Nhất, Mua Ở Đâu Tốt Nhất?

Việc nắm bắt chính xác Giá Thép X32CrMoV3-3 là yếu tố then chốt để tối [...]

Giá Thép X201CrW12: Bảng Giá, So Sánh, Mua Ở Đâu Tốt Nhất?

Nắm bắt chính xác Giá Thép X201CrW12 Năm Nay là yếu tố then chốt để [...]

Giá Thép X165CrMoV12: Báo Giá, Mua Ở Đâu, Đặc Tính & Ứng Dụng

Nắm bắt chính xác Giá Thép X165CrMoV12 là yếu tố then chốt để tối ưu [...]

Cuộn Tấm Inox 316, Inox 316L dày 0.01mm

Cuộn Inox 316 0.01mm
Cuộn Inox 316 0.01mm

Chúng tôi chuyên cung cấp Cuộn Inox 316 dày 0.01mm, Cuộn Inox 316L dày 0.01 mm, Tấm Inox 316, Tấm Inox 316L dày 0.01 mm, Miếng chêm Inox 316 dày 0.01mm, Miếng chêm Inox 316L dày 0.01 mm, Shim chêm Inox 316 dày 0.01mm, Shhim chêm Inox 316L dày 0.01 mm.

Chức năng dùng làm căn cho các thiết bị máy móc công nghê cao.

Các ứng dụng điển hình của Inox 316 bao gồm:

  • Thiết bị thực phẩm đặc biệt trong môi trường clorua.
  • Băng ghế và thiết bị phòng thí nghiệm.
  • Tấm kiến trúc ven biển, lan can & trang trí.
  • Phụ kiện thuyền.
  • Thùng chứa hóa chất, kể cả để vận chuyển.
  • Trao đổi nhiệt.
  • Màn hình dệt hoặc hàn cho khai thác mỏ, khai thác đá và lọc nước.
  • Ốc vít ren.
  • Thiết bị lọc dầu và xăng dầu
  • Cấu trúc hàng không vũ trụ
  • Thiết bị chế biến thực phẩm
  • Thiết bị chế biến bột giấy và giấy
  • Xà phòng và thiết bị xử lý ảnh
  • Thiết bị công nghiệp dệt
  • Kiến trúc
  • Thiết bị chế biến dược phẩm
Cuộn Inox 316 0.01mm
Cuộn Inox 316 0.01mm

Inox 316, thuộc dòng Austenitic là một trong những dòng inox phổ biến nhất trên thế giới bởi trong dòng này có 1 loại Inox được sản xuất phổ biến nhất là Inox 304, Inox 304 cùng Inox 316 chiếm tổng khoảng 70% sản lượng được sản xuất trên toàn thế giới.

Sự khác biệt cơ bản nhất giữa Inox 316 và 304 là Molipdel (thường giao động tầm 3%), ngoài ra thành phần hóa học tiêu chuẩn Crome/Niken của Inox 316 cũng cao hơn Inox 304.

Molipdel giúp cho Inox 316 khả năng chống ăn mòn tổng thể tốt hơn, đặc biệt trong môi trường clorua (môi trường ngoài khơi).

Khả năng liên kết tốt (khả năng hàn tốt), chấn dập hoặc định hình dễ dàng giúp nó có thể đáp ứng được nhiều nhu cầu trong các lĩnh vực khác nhau như: Công nghiệp, Kiến trúc, Giao thông và nhiều ứng dụng ngoài khơi khác.

Cuộn Inox 316 0.01mm
Cuộn Inox 316 0.01mm

Inox 316L là một phiên bản khác của Inox 316, cùng với Inox 316H, Inox 316Ti. Được định danh là Inox 316L vì hàm lượng Carbon thấp hơn tiêu chuẩn (0.3%). Inox 316H thì hàm lượng Carbon cao hơn (1%) giúp nó chịu lực tốt hơn. Inox 316Ti có thêm thành phần hóa học là chất Titan, giúp cho nó tăng cường khả năng chịu nhiệt.

Inox 316 là gì

Inox 316, thuộc dòng Austenitic là một trong những dòng inox phổ biến nhất trên thế giới bởi trong dòng này có 1 loại Inox được sản xuất phổ biến nhất là Inox 304, Inox 304 cùng Inox 316 chiếm tổng khoảng 70% sản lượng được sản xuất trên toàn thế giới.

Sự khác biệt cơ bản nhất giữa Inox 316 và 304 là Molipdel (thường giao động tầm 3%), ngoài ra thành phần hóa học tiêu chuẩn Crome/Niken của Inox 316 cũng cao hơn Inox 304.

Molipdel giúp cho Inox 316 khả năng chống ăn mòn tổng thể tốt hơn, đặc biệt trong môi trường clorua (môi trường ngoài khơi).

Khả năng liên kết tốt (khả năng hàn tốt), chấn dập hoặc định hình dễ dàng giúp nó có thể đáp ứng được nhiều nhu cầu trong các lĩnh vực khác nhau như: Công nghiệp, Kiến trúc, Giao thông và nhiều ứng dụng ngoài khơi khác.

Cuộn Inox 316 0.01mm
Cuộn Inox 316 0.01mm

Inox 316L là một phiên bản khác của Inox 316, cùng với Inox 316H, Inox 316Ti. Được định danh là Inox 316L vì hàm lượng Carbon thấp hơn tiêu chuẩn (0.3%). Inox 316H thì hàm lượng Carbon cao hơn (1%) giúp nó chịu lực tốt hơn. Inox 316Ti có thêm thành phần hóa học là chất Titan, giúp cho nó tăng cường khả năng chịu nhiệt.

Thông tin liên quan:

Cuộn Inox 316 0.01mm
Cuộn Inox 316 0.01mm

Công ty TNHH Kim Loại G7

Cung cấp Inox | Titan | Niken | Nhôm | Đồng | Thép
Hàng có sẵn – Giá cạnh tranh – Phục vụ tốt
Mọi chi tiết xin liên hệ:

0888 316 304 vs 0909 304 310 vs 0902 303 310
Website: https://inox316.vn/

Website: https://g7m.vn

Gọi điện
Gọi điện
Nhắn Messenger
Nhắn tin Messenger
Chat Zalo
Chat Zalo