Site icon Inox 316 và Inox 316L Hotline 0909 304 310

INOX 316 VÀ INOX 316L, SO SÁNH CƠ BẢN

CÁC MÁC INOX PHỔ BIẾN

GIỚI THIỆU CÁC MÁC INOX PHỔ BIẾN 1. Giới thiệu chung Inox (hay thép không [...]

Inox X6CrNiTi12: Đặc tính kỹ thuật và ứng dụng

  Inox X6CrNiTi12: Đặc tính kỹ thuật và ứng dụng Inox X6CrNiTi12 là một loại [...]

Tìm hiểu về Inox X2CrTi12: Đặc tính kỹ thuật và ứng dụng

Tìm hiểu về Inox X2CrTi12: Đặc tính kỹ thuật và ứng dụng Inox X2CrTi12 là [...]

Inox X2CrNi12: Đặc Tính Kỹ Thuật Chi Tiết

Inox X2CrNi12: Đặc Tính Kỹ Thuật Chi Tiết Inox X2CrNi12 là gì? Inox X2CrNi12 là [...]

13CR-L80

13CR-L80 là gì? Được sản xuất theo đặc điểm kỹ thuật API 5CT. Đây là [...]

Thép Hợp Kim Cờ-rôm Mô-líp-đen Là Gì ?

Giới thiệu về thép hợp kim Cr-Mo Thép crom molypden – thường được rút ngắn [...]

Thép AISI 1045 là gì ? S45c và C45 có tương đương AISI 1045

Thép AISI 1045 là gì? Thép AISI 1045 là gì ? thép carbon chất lượng [...]

Duplex 2205 có từ tính hay không ?

Duplex 2205 có từ tính hay không ? Duplex 2205 Nếu bạn hỏi ai đó [...]

INOX 316 VÀ INOX 316L, SO SÁNH CƠ BẢN

Một vài kim loại được thêm vào sắt để tạo ra các hợp kim làm tăng tính chất theo mong muốn của người dung.

Loại thép không gỉ (Inox) ngoài khơi là từ mệnh danh dung để chỉ loại Inox 316 hay SUS316L, các hợp kim được thêm vào để kháng một số vấn đề nhất định.

Có nhiều loại Inox 316 khác nhau như: L, F, N, H và một số loại khác. Mỗi loại khác nhau một chút và mỗi loại sử dụng cho mục đích khác nhau. Trong đó Inox 316L hiện tại được sản xuất nhiều nhất trong các loại thuôc dòng SUS316.

So sánh chất lượng Inox 316 và Inox 304

Khác nhau cơ bản giữa SUS316 và SUS316L là gì?

Nói về chất lượng Inox 316.

Vậy chất lượng Inox 316L thì sao?

Hỏi: Chất lượng Inox 316L như thế nào?

Trả lời: Loại thép không gỉ, Inox 316L là một phiên bản cacbon thấp hơn hợp kim 316.

Tính chất vật lý chung của Inox 316

So sánh thành phần hóa học Inox 316 và Inox 316L

Dưới đây là bảng phân tích về tỷ lệ phần trăm các yếu tố được sử dụng để tạo ra thép không gỉ 316 và 316L:

Thành phần hóa học Inox SUS 316 (%) Inox SUS 316L (%)
Carbon 0.08 max. 0.03 max.
Manganese 2.00 max. 2.00 max.
Phosphorus 0.045 max. 0.045 max.
Sulfur 0.03 max. 0.03 max.
Silicon 0.75 max. 0.75 max.
Chromium 16.00-18.00 16.00-18.00
Nickel 10.00-14.00 10.00-14.00
Molybdenum 2.00-3.00 2.00-3.00
Nitrogen 0.10 max. 0.10 max.
Iron Cân bằng Cân bằng

Thông tin liên quan:

Công ty TNHH Kim Loại G7

Cung cấp Inox | Titan | Niken | Nhôm | Đồng | Thép
Hàng có sẵn – Giá cạnh tranh – Phục vụ tốt
Mọi chi tiết xin liên hệ:

0888 316 304 vs 0909 304 310 vs 0902 303 310
Website: https://inox316.vn/

Exit mobile version